# | 2020 | 2023 |
---|---|---|
Nhân lực KH&CN | 1923 | 4013 |
Nhân lực R&D | 4 | 354 |
Chuyên gia KH&CN | 4 | 1036 |
Stt | Năm | Số dân (vạn dân) | Số lượng R&D | Số người/1 vạn dân |
---|---|---|---|---|
1 | 2020 | 87.43 | 4 | 0.05 |
2 | 2023 | 87.72 | 358 | 4.08 |
# | Số lượng |
---|---|
Nông nghiệp | 144 |
Công nghệ sinh học và môi trường | 19 |
Công nghệ thông tin | 29 |
Y Dược | 128 |
Kỹ thuật cơ khí - chế tạo máy và điều khiển, tự động hóa | 21 |
Nhóm chuyên gia khác | 691 |