- Thông tin Đơn vị
- Chuyên gia
- Đề tài KHCN

Trung Tâm Khoa học và Công nghệ
Địa Chỉ: 08 Tố Hữu, phường 9, Tp Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
Điện thoại: 02573843226
Người đứng đầu: Nguyễn Công Nhật
Loại hình tổ chức: Đơn vị nhà nước
Lĩnh Vực kinh Doanh: Khoa học và Công nghệ
STT | Tên ĐTDA | Thời gian | Trạng Thái | Thực hiện |
---|---|---|---|---|
1 | Dịch vụ SNCSDNSNN: Xuất bản, in phát hành ấn phẩm,, Thông tin, thống kê KHCN | 2023 | Đặng Hoàng Hạnh Tiên | |
2 | Ứng dụng chế phẩm vi sinh PYMIC xử lý bã thải nấm thành giá thể hữu cơ phục vụ cho trồng trọt | 2023 | Trương Hùng Mỹ | |
3 | Hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ | 2023 | Trương Hùng Mỹ | |
4 | Ứng dụng chế phẩm vi sinh PYMIC xử lý bã thải nấm thành giá thể hữu cơ phục vụ cho trồng trọt | 2023 | Nguyễn Vân Anh | |
5 | Đánh giá hiệu quả của chế phẩm vi sinh PYMIC trong lĩnh vực xử lý mùi và chất thải chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 2023 | Nguyễn Vân Anh | |
6 | Hoạt động trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ | 2023 | Nguyễn Vân Anh | |
7 | Xuất bản, in, phát hành ấn phẩm; thông tin, thống kê KH&CN | 2023 | Nguyễn Công Nhật | |
8 | Triển khai nhân rộng mô hình vỗ béo bò có sử dụng thức ăn ủ chua từ bắp sinh khối theo quy mô nông hộ tại huyện Tây Hoà | 2022 | Nguyễn Tấn Quí | |
9 | Lưu giữ và bảo quản nguồn gen đặc hữu địa phương | 2022 | Trương Hùng Mỹ | |
10 | Xây dựng quy trình nhân giống Nha đam (Aloe vera) bằng phương pháp nuôi cấy mô tại tỉnh Phú Yên | 2022 | Ngô Thị Đông Phương | |
11 | Lưu giữ, bảo quản nguồn gen đặc hữu địa phương (thuộc "Đề án khung các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Phú Yên ... | 2022 | Nguyễn Vân Anh | |
12 | Triển khai nhân rộng mô hình vỗ béo bò có sử dụng thức ăn ủ chua từ bắp sinh khối theo quy mô nông hộ tại huyện Tây Hoà | 2022 | Nguyễn Vân Anh | |
13 | Lưu giữ, bảo quản nguồn gen đặc hữu địa phương (thuộc " Đề án khung các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh thực hiện trong giai đoạn 2021-2025 theo Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày24/9/2020 của UBND tỉnh Phú Yên ... | 2022 | Nguyễn Công Nhật | |
14 | Đánh giá hiệu quả của chế phẩm vi sinh PYMIC trong xử lý mùi và chất thải chăn nuôi trên dịa bàn tỉnh Phú Yên | 2021-2023 | Nguyễn Trọng Lực | |
15 | Đào tạo ,tập huấn, phổ biến nhân rộng mô hình tiến bộ kỹ thuật và duy trì điểm kết nối cung cầu công nghệ | 2021 | Trương Hùng Mỹ | |
16 | Lưu giữ, bảo tồn nguồn gen đặc hữu địa phương | 2021 | Ngô Thị Đông Phương | |
17 | Đào tạo, tập huấn phổ biến nhân rộng các mô hình TBKT và duy trì điểm kết nối cung - cầu công nghệ | 2021 | Nguyễn Vân Anh | |
18 | Ứng dụng chế phẩm vi sinh PYMIC xử lý bã thải nấm thành giá thể hữu cơ phục vụ cho trồng trọt | 2021 | Nguyễn Trọng Lực | |
19 | Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ KHCN trong sản xuất bắp và chế biến thức ăn gia súc bằng phương pháp ủ chua cung cấp cho chăn nuôi bò trong các nông hộ và trang trại | 2020 | Trương Hùng Mỹ | |
20 | Thực hiện công tác chăm sóc và lưu giữ một số giống cây đặc hữu địa phương | 2020 | Ngô Thị Đông Phương | |
21 | Thực hiện công tác bảo tồn và phát triển giống cây địa phương | 2020 | Ngô Thị Đông Phương | |
22 | Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ KHCN trong sản xuất bắp và chế biến thức ăn gia súc bằng phương pháp ủ chua cung cấp cho chăn nuôi bò trong các nông hộ và trang trại | 2020 | Nguyễn Vân Anh | |
23 | Tiếp nhận và hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật xử lý chất thải hữu cơ | 2020 | Nguyễn Vân Anh | |
24 | Tiếp nhận và hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh xử lý chất thải hữu cơ | 2020 | Nguyễn Trọng Lực | |
25 | Xây dựng mô hình tiến bộ khoa học và công nghệ trong sản xuất bắp và chế biến thức ăn gia súc bằng phương pháp ủ chua cung cấp cho chăn nuôi bò trong các nông hộ và trang trại | 2020 | Nguyễn Tấn Quí | |
26 | Đào tạo, tập huấn và triển khai diểm kết nối cung cầu công nghệ | 2019 | Đặng Hoàng Hạnh Tiên | |
27 | Đào tạo, tập huấn và triển khai điểm kết nối cung cầu công nghệ năm 2019 | 2019 | Nguyễn Vân Anh | |
28 | Hoàn thiện quy trình sản xuất rượu Linh chi PYCAT | 2019 | Nguyễn Trọng Lực | |
29 | Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp góp phần phát triển kinh tế - xã hội tại xã An Mỹ và An Cư huyện Tuy An tỉnh Phú Yên | 2018 | Trương Hùng Mỹ | |
30 | Thực hiện công tác bảo tồn và phát triển giống cây địa phương | 2018 | Ngô Thị Đông Phương | |
31 | Đào tạo, tập huấn và triển khai diểm kết nối cung cầu công nghệ năm 2018 | 2018 | Nguyễn Vân Anh | |
32 | Nghiên cứu nhân giống cây sung Magic (Ficus carica) bằng phương pháp nuôi cấy mô) | 2017 | Ngô Thị Đông Phương | |
33 | Xây dựng điểm kết nối "cung - cầu" công nghệ | 2017 | Nguyễn Tấn Quí | |
34 | Nghiên cứu nhân giống vô tính và trồng thử nghiệm cây cà gai leo (Solanum procumbens Lour) tại Phú Yên | 2016 | Trương Hùng Mỹ | |
35 | Tập huấn kỹ thuật cho các huyện | 2016 | Trương Hùng Mỹ | |
36 | Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nhà nuôi chim yến và quy hoạch vùng, làng nghề nuôi chim yến tại Phú Yên | 2014-2017 | Nguyễn Trọng Lực | |
37 | Nghiên cứu bảo tồn, hoàn thiện quy trình nhân giống và trồng thử nghiệm 02 loài lan kim tuyến tại tỉnh Phú Yên | 2014-2016 | Nguyễn Trọng Lực | |
38 | Nhân rộng mô hình trồng sa nhân tím dưới tán rừng tại huyện miền núi Sông Hinh | 2013 | Trương Hùng Mỹ | |
39 | Lưu giữ và bảo tồn một số giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô | 2013 | Nguyễn Trọng Lực | |
40 | Tuyên truyền phổ biến kiến thức về SHTT trên sóng VTV Phú Yên | 2012-2013 | Nguyễn Trọng Lực | |
41 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm và xây dựng quy trình trồng hoa phong lữ (Geranium) và Panse (Viola Tricolor Linn) tại Phú Yên) | 2012 | Ngô Thị Đông Phương | |
42 | Tuyên truyền phổ biến kiến thức về SHTT trên sóng VTV Phú Yên | 2011,2012,2014 | Nguyễn Trọng Lực | |
43 | Phục hồi, phát triển, quản lý và bảo vệ quần thể chim yến hàng tại các hang đảo vùng ven biển tại Phú Yên | 2011-2014 | Nguyễn Trọng Lực | |
44 | Xây dựng vùng nghiên liệu sa nhân tím tại cao nguyên Vân Hoà huyện Sơn Hoà để phục vụ tiêu dùng nội dịa và xuát khẩu | 2011 | Trương Hùng Mỹ | |
45 | Xây dựng quy trình nhân giống và bảo tồn cây dược lan gấm bằng phương pháp nuôi cấy mô | 2010-2012 | Nguyễn Trọng Lực | |
46 | Xây dựng các mô hình thân thiện môi trường giúp dân phát triển kinh tế, xã hội vùng ven biển tỉnh Phú Yên | 2010-2011 | Nguyễn Trọng Lực | |
47 | Sưu tập và xây dựng vườn hoa phong lan đầu dòng tại Phú Yên | 2010 | Trương Hùng Mỹ | |
48 | Nghiên cứu di thực và nhân giống sâm Phú Yên | 2010 | Trương Hùng Mỹ | |
49 | Xây dựng vườn cây ăn quả đầu dòng tại Phú Yên | 2010 | Trương Hùng Mỹ | |
50 | Nhân rộng mô hình trồng hoa Lily (Lilyaceae sp) trong chậu tại Phú Yên) | 2010 | Ngô Thị Đông Phương | |
51 | Xây dựng mô hình sản xuất gạch bằng công nghệ lò liên tục kiểu đứng (VSBK), hiệu suất cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 2009-2011 | Nguyễn Trọng Lực | |
52 | Xây dựng quy trình nhân giống chuối bằng phương pháp nuôi cấy mô | 2009-2010 | Nguyễn Trọng Lực | |
53 | Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống cây Ba Kích (Morinda officinalis How) bằng phương pháp nuôi cấy mô | 2009 | Trương Hùng Mỹ | |
54 | Nghiên cứu nhân giống keo lai bằng phương pháp nuôi cấy mô va giâm hom | 2009 | Trương Hùng Mỹ | |
55 | Nghiên cứu và sản xuất phân bón và kích thích sinh trưởng từ rong mơ (Sargassum spp) phục vụ cho nông nghiệp | 2009 | Ngô Thị Đông Phương | |
56 | Nghiên cứu xây dựng quy trình trồng rau mầm | 2008 | Trương Hùng Mỹ | |
57 | Sử dụng máy tạo Ozone để khử trùng trong quá trình nuôi cấy Phong Lan In-Vitro và In-Vitro nhằm thay thế các phương pháp khử trùng độc hại thông thường | 2006 | Ngô Thị Đông Phương | |
58 | Xây dựng mô hình nhân giống và trồng hoa hồng, hoa cúc ở Phú Yên | 2005-2008 | Nguyễn Trọng Lực | |
59 | Điều tra tình trạng ô nhiễm môi trường do hoạt động nuôi tôm vùng hạ lưu sông Bàn Thạch và ứng dụng EM trong xử lý nước thải nuôi tôm | 2003-2004 | Nguyễn Trọng Lực | |
60 | Xây dựng mô hình trang trại nuôi tôm trên cát tại xã Hoà Hiệp Bắc, tỉnh Phú Yên | 2002-2003 | Nguyễn Trọng Lực | |
61 | Xây dựng cơ sở nhân giống nuôi cấy mô TBTV tại Phú Yên để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương | 2000-2002 | Nguyễn Trọng Lực |